TỶ TRỌNG: 1.15 ± 0.02 g/ml.
pH: 9 ± 1 (theo TCXDVN 325:2004).
HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ: 30 ± 2 % (theo TCXDVN 325:2004).
MỨC ĐỘ GIẢM NƯỚC SO VỚI MẪU BÊ TÔNG ĐỐI CHỨNG:
12 - 25 % (theo TCXDVN 325:2004).
HÀM LƯỢNG CLORUA:
≤ 0.05 % (theo TCXDVN 325:2004).
CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ TÔNG SỬ DỤNG PHỤ GIA TĂNG SO VỚI MẪU ĐỐI CHỨNG (theo TCVN 3118:1993):
3 ngày: ≥ 125 %
7 ngày: ≥ 115 %
28 ngày: ≥ 110 %
HÀM LƯỢNG SỬ DỤNG:
0,8 ÷ 1,2% so với trọng lượng xi măng (hoặc 0,8 ÷ 1,2 lít/100 kg xi măng).